Nhanh thật thế là đã hơn 1 tháng Trung Quốc xâm phạm trái phép vùng biển Hoàng Sa và Trường Sa của Việt nam, và được thế gới lên án và hành vi vô nhân đạo đó, hôm nay công ty dịch thuật Tân Á gửi tới các bạn một số thuật ngữ hay dùng về biển đông
– Oil rig | ɔɪl rɪɡ | : Dàn khoan dầu
– Sovereignty | ˈsɒvrənti |: Chủ quyền
– Paracel islands : Hoàng Sa
– Spratly islands : Trường Sa
– Vessel | ˈvesəl | Thuyền
– Clash | klæʃ | : Va chạm
– Exclusive economic zone (EEZ): Vùng đặc quyền kinh tế
– Nautical miles | ˈnɔːtɪkl̩ maɪlz |: Hải lý
– Continental shelf | ˌkɒntɪˈnentl̩ ʃelf |: Thềm lục địa
– Maritime disputes | ˈmærɪtaɪm dɪˈspjuːts | :Vùng biển tranh chấp
– Tensions | ˈtenʃn̩z |: Căng thẳng
– Riot | ˈraɪət |: Náo loạn
– Provocative | prəˈvɒkətɪv | : Khiêu khích
– Island: | ˈaɪlənd | : Đảo
– Shoal : /ʃoul/ Bãi cát
– Naval guard: | ˈneɪvl̩ ɡɑːd |: Cảnh sát biển
– Water cannon | ˈwɔːtə ˈkænən |: Vòi rồng
– Invasion /in’veiʤn/: Sự xâm lược
– Extortion /iks’tɔ:ʃn/ Sự tống (tiền của…)
– Stubbornness /’stʌbənis/ Tính ngoan cố
– Greedy /’gri:di/ Tham lam
– Scout /skaut/ Do thám
– Arsenal /’ɑ:sinl/ Kho chứa vũ khí
– Warmonger /’wɔ:,mʌɳgə/ Kẻ hiếu chiến
– 9 dashes boundary | naɪn ˈdæʃɪz ˈbaʊndri |: Đường lưỡi bò
– United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS)
– Convention /kən’venʃn/ Hiệp định
– Treaty /’tri:ti/ Hiệp ước
– Ally /’æli/ Bạn đồng minh