Dịch thuật Tân Á chia sẻ những mẫu câu du lịch bằng tiếng Anh thông dụng để áp dụng trong các tình huống công tác/ du lịch nước ngoài và phát triển khả năng nói tiếng Anh nhé!
27 mẫu câu du lịch bằng tiếng Anh thông dụng
- What are the hours for room service? – Giờ nào có thể gọi phục vụ phòng được nhỉ?
- Do you have a bellman here? – Bạn có nhân viên mang hành lý không?
- Can you get someone to get my car? – Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?
- Where is the elavator? – Cho hỏi thang máy ở đâu vậy?
- Do you have concierge service here? – Ở đây có dịch vụ chuyển/ mang đồ không?
- Do you have a map of the city? – Bạn có bản đồ thành phố không?
- Where can I get newspaper/ magazine? – Tôi có thể lấy báo/ tạp chí ở đâu?
- Can you call a taxi for me tomorrow morning? – Bạn có thể gọi taxi giúp tôi vào sáng mai được không?
- I need a wake-up call tomorrow morning – Tôi cần một cuộc gọi báo thức vào ngày mai.
- Give me two calls, one at 7 and another at 7:15, please! – Gọi cho tôi 2 lần, một lần lúc 7h và lần nữa vào 7h15 nhé!
- Where should I start my sightseeing? – Tôi nên bắt đầu đi ngắm cảnh ở đâu được nhỉ?
- Can you recommend somewhere else? – Bạn có đề xuất cho tôi chỗ nào nữa không?
- That sounds like a plan. Thanks a lot – Một kế hoạch hay đấy. Cảm ơn rất nhiều!
- How do I get online with my laptop? – Làm thế nào để tôi có thể vào mạng bằng máy tính?
- Where can I go it I need to print something? – Tôi nên đi đâu nếu như cần in ấn thứ gì đó?
- Now I need find a restaurant. Can you help me? – Giờ tôi muốn tìm một nhà hàng ăn. Bạn có thể giúp tôi được không?
- Do you know of another good restaurant? – Bạn có biết nhà hàng nào được được nữa không?
- Would you mind sending someone to clean the room? – Phiền bạn nhờ ai đó dọn phòng giúp tôi?
- I’m leaving for sightseeing in half an hour – Tôi đang định đi ra ngoài 1.5 tiếng.
- Is there a swimming poolin this hotel – Có hồ bơi nào trong khách sạn này không?
- Could I order dinner? – Tôi đặt bữa tối được chứ?
- I want a bottle of champagne, a beef steak – Tôi muốn một chai rượu vang và bít tết bò.
- Excuse me, does this hotel have a fitness facility ? – Xin lỗi, khách sạn có phòng tập thể dục nào không?
- Where is your fitness facility located? – Phòng tập ở chỗ nào vậy?
- What time does it close? – Khi nào nó đóng cửa?
- I’d like to request some more amenities – Tôi có thể yêu cầu thêm một số tiện nghi nữa không
- Where I can buy some souvenirs? – Tôi có thể mua ít đồ lưu niệm ở đâu?