16 từ khác nhau chỉ người thông minh
16 từ khác nhau chỉ người thông minh là các từ mà công ty dịch thuật Tân Á thấy hay chia sẻ lên để học dịch tiếng anh thành thạo rồi dịch tiếng việt sang tiếng anh 1 cách nhanh nhất
_______________________________
1. Smart —–/smɑ:t/—– nhanh trí, khôn khéo
2. Intelligent —–/in’telidʤənt/—– thông minh, sáng dạ
3. Clever —–/’klevə/—- thông minh, lanh lợi
4. Effective —-/’ifektiv/—- gây ấn tượng, có kết quả, có ảnh hưởng
5. Bright —-/brait/—- sáng dạ
6. Brainy ——/’breini/—– có đầu óc
7. Nimble —–/ˈnɪmb(ə)l/—- nhanh trí, lanh lẹ
8. Brilliant —–/ˈbrɪlj(ə)nt/—- tài giỏi, thông minh, lỗi lạc
9. Resourceful —-/ri’sɔ:sful/—– có tài xoay sở, tháo vát
10. Sharp —–/ʃɑ:p/—– tinh nhanh, thính nhạy
11. Wise —-/waiz/—- thông thái, khôn ngoan (phát âm ‘s’ = /z/)
12. Genius —–/ˈdʒiːnɪəs/—- thiên tài, thông minh xuất chúng
13. Keen —-/ki:n/—- sắc sảo
14. Fresh —- /freʃ/—– lanh lợi
15. Eggheaded —–/ɛg.ˈhe.dəd/—- thông thái; hiểu biết sâu sắc về mặt sách vở, lí thuyết.
16. (be) On the ball : am hiểu, có trình độ cao ; sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh chóng.