Dịch thuật Tân Á gửi tới các bạn một số từ trái nghĩa trong tiếng trung để các bạn tham khảo làm tài liệu dịch tiếng trung được tốt hơn
Dịch tiếng trung ở đâu tốt
1. 好 / 坏 (hǎo/huài):Tốt / xấu
2. 大 / 小 (dà/xiǎo):To / nhỏ
3. 高 / 矮 (gāo/ǎi):Cao / thấp.
4. 长 / 短 (cháng/duǎn):Dài / ngắn.
5. 粗 / 细 (cū/xì): Mập /gầy.
6. 新 / 旧 (xīn/jiù): Mới / cũ.
7. 重 / 轻 (zhòng/qīng): Nặng / nhẹ.
8. 硬 / 软 (yìng/ruǎn): Cứng / mềm.
9. 难 / 容易 (nán/róngyì): Khó / dễ.
10. 热 / 冷 (rè/lěng): Nóng / lạnh.
11. 烫 / 冰 (tàng/bīng): Nóng / Lạnh
12. 远 / 近 (yuǎn/jìn): Xa / gần.
13. 多 / 少 (duō/shǎo):Nhiều / ít.
14. 快 / 慢 (kuài/màn): Nhanh / chậm.
15. 早 / 晚 (zǎo/wǎn): sớm / muộn.
16. 贵 / 便宜 (guì/piányi): Đắt/ rẻ.